Đọc nhanh: 寒栗 (hàn lật). Ý nghĩa là: rùng mình; run rẩy; cay cảy.
寒栗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; run rẩy; cay cảy
因寒冷而战栗又指因寒冷而肌肤起粟粒状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒栗
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
栗›