Đọc nhanh: 树龄 (thụ linh). Ý nghĩa là: tuổi cây.
树龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树龄
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
龄›