Đọc nhanh: 树身 (thụ thân). Ý nghĩa là: thân cây. Ví dụ : - 树身粗壮,五人才能合围。 thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
树身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân cây
tree trunk
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树身
- 树身 粗壮 , 五 人才 能 合围
- thân cây to quá, 5 người mới ôm xuể.
- 一 蔸 树
- một bụi cây
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
身›