Đọc nhanh: 树栽 (thụ tài). Ý nghĩa là: rễ cây。樹的根。. Ví dụ : - 树栽子 cây giống. - 他很熟习果树栽培知识。 anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
树栽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rễ cây。樹的根。
- 树 栽子
- cây giống
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树栽
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 树 栽子
- cây giống
- 这里 栽满 了 树
- Ở đây trồng đầy cây.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
栽›