Đọc nhanh: 树库 (thụ khố). Ý nghĩa là: Ngân hàng câu được chú giải cú pháp (treebank) là kho ngữ liệu rất quan trọng trong nghiên cứu và xây dựng ứng dụng xử lý ngôn ngữ tự nhiên..
树库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng câu được chú giải cú pháp (treebank) là kho ngữ liệu rất quan trọng trong nghiên cứu và xây dựng ứng dụng xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树库
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
库›
树›