Đọc nhanh: 树干 (thụ can). Ý nghĩa là: thân cây. Ví dụ : - 这棵树看起来又高又壮,实际上树干是空的。 Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.. - 这个树枝已从树干上脱落了。 Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.. - 暴风雨把树枝从树干上刮了下来。 Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
树干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân cây
树木的主体部分;树身
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 这个 树枝 已 从 树干 上 脱落 了
- Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 这 树干 里面 是 空 的
- Cái thân cây bên trong trống rỗng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树干
- 这棵树 树干 很 粗壮
- Thân cây này rất to và chắc.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 这棵树 的 树干 朽 了
- Thân cây này đã mục nát.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 这个 树枝 已 从 树干 上 脱落 了
- Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
树›