Đọc nhanh: 栈桥 (sạn kiều). Ý nghĩa là: cầu tàu; cầu xếp dỡ hàng hoá (ở nhà ga, bếp cảng, mỏ hoặc nhà máy...); cầu cạn.
栈桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu tàu; cầu xếp dỡ hàng hoá (ở nhà ga, bếp cảng, mỏ hoặc nhà máy...); cầu cạn
火车站、港口、矿山或工厂的一种建筑物,形状略像桥,用于装卸货物,港口上的栈桥也用于上下旅客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈桥
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栈›
桥›