栈桥 zhànqiáo
volume volume

Từ hán việt: 【sạn kiều】

Đọc nhanh: 栈桥 (sạn kiều). Ý nghĩa là: cầu tàu; cầu xếp dỡ hàng hoá (ở nhà ga, bếp cảng, mỏ hoặc nhà máy...); cầu cạn.

Ý Nghĩa của "栈桥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栈桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu tàu; cầu xếp dỡ hàng hoá (ở nhà ga, bếp cảng, mỏ hoặc nhà máy...); cầu cạn

火车站、港口、矿山或工厂的一种建筑物,形状略像桥,用于装卸货物,港口上的栈桥也用于上下旅客

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈桥

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设计 shèjì le 一座 yīzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 修复 xiūfù le 这座 zhèzuò qiáo

    - Họ đã sửa chữa cây cầu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 奓着胆子 zhāzhedǎnzi 走过 zǒuguò le 独木桥 dúmùqiáo

    - anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建设 jiànshè le 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã xây dựng cây cầu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建造 jiànzào 一座 yīzuò 钢桥 gāngqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chăn , Sạn , Trăn , Xiễn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIJ (木戈十)
    • Bảng mã:U+6808
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao