Đọc nhanh: 标记用浮标 (tiêu ký dụng phù tiêu). Ý nghĩa là: Phao tiêu Phao định vị.
标记用浮标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phao tiêu Phao định vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记用浮标
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 你 的 猫 有 什么 特殊 标记 吗 ?
- Con mèo của bạn có dấu hiệu đặc thù nào không?
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
浮›
用›
记›