Đọc nhanh: 标书 (tiêu thư). Ý nghĩa là: hồ sơ dự thầu hoặc đấu thầu, đấu thầu hoặc nộp thầu hoặc giao hàng.
标书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ sơ dự thầu hoặc đấu thầu
bid or tender document
✪ 2. đấu thầu hoặc nộp thầu hoặc giao hàng
bid or tender submission or delivery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标书
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
标›