Đọc nhanh: 栀子 (chi tử). Ý nghĩa là: sơn chi; cây dành dành, chi tử, trái dành dành. Ví dụ : - 校园里弥漫着栀花的香味。 Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
栀子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sơn chi; cây dành dành
植物名茜草科栀子属,常绿灌木或小乔木叶对生,长椭圆形,夏天开白花或黄花,香味浓郁,有果实除供观赏外,果实可供药用,也可做黄色染料亦称为"支子"
- 校园 里 弥漫着 栀花 的 香味
- Hương thơm của hoa dành dành lan tỏa khắp khuôn viên.
✪ 2. chi tử
常绿灌木或小乔木, 叶子对生, 长椭圆形, 有光泽, 花大, 白色, 有强烈的香气, 果实倒卵形花供观赏, 果实可做黄色染料, 也可入药有的地区叫水横枝
✪ 3. trái dành dành
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栀子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 给 她 个 栀子花 的 胸花 吧
- Tôi đang nghĩ đến cây dành dành.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 栀子 有 什么 味道
- Quả dành dành có vị gì?
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 栀子 是 一种 非常 好 的 药
- Quả dành dành là một loại thuốc rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
栀›