Đọc nhanh: 柳罐 (liễu quán). Ý nghĩa là: gầu nước; gầu đan bằng liễu (bện bằng liễu).
柳罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầu nước; gầu đan bằng liễu (bện bằng liễu)
用柳条编成的斗状的汲水器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳罐
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 园里 种 着 几棵 柳
- Trong vườn có trồng mấy cây liễu.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 古诗 中 常常 提到 柳树
- Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
罐›