柳罐 liǔ guàn
volume volume

Từ hán việt: 【liễu quán】

Đọc nhanh: 柳罐 (liễu quán). Ý nghĩa là: gầu nước; gầu đan bằng liễu (bện bằng liễu).

Ý Nghĩa của "柳罐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柳罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gầu nước; gầu đan bằng liễu (bện bằng liễu)

用柳条编成的斗状的汲水器具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳罐

  • volume volume

    - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng dǐng zhe 一罐 yīguàn shuǐ

    - Anh ấy đội một lon nước trên đầu.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一罐 yīguàn 蜂蜜 fēngmì

    - Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.

  • volume volume

    - 花说柳说 huāshuōliǔshuō 就是 jiùshì 没人 méirén tīng de

    - nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.

  • volume volume

    - 园里 yuánlǐ zhǒng zhe 几棵 jǐkē liǔ

    - Trong vườn có trồng mấy cây liễu.

  • volume volume

    - 他妈的 tāmāde 柳橙汁 liǔchéngzhī

    - Fuck nước cam.

  • volume volume

    - 古诗 gǔshī zhōng 常常 chángcháng 提到 tídào 柳树 liǔshù

    - Cây liễu thường được nhắc đến trong thơ cổ.

  • volume volume

    - hòu 垂柳 chuíliǔ 显得 xiǎnde 格外 géwài 青翠 qīngcuì

    - sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao