柳橙 liǔ chéng
volume volume

Từ hán việt: 【liễu sập】

Đọc nhanh: 柳橙 (liễu sập). Ý nghĩa là: cam (trái cây). Ví dụ : - 我可以吃這個柳橙嗎? Tôi có thể ăn cam này không?

Ý Nghĩa của "柳橙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柳橙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cam (trái cây)

orange (fruit)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chī 這個 zhègè 柳橙 liǔchéng ma

    - Tôi có thể ăn cam này không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳橙

  • volume volume

    - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 轻飘飘 qīngpiāopiāo 摆动 bǎidòng

    - gió đưa cành liễu la đà.

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 摇曳 yáoyè

    - cành liễu rủ đong đưa.

  • volume volume

    - 他妈的 tāmāde 柳橙汁 liǔchéngzhī

    - Fuck nước cam.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 涂成 túchéng le qiǎn 橙色 chéngsè

    - Bức tường được sơn màu cam nhạt.

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 倒映在 dàoyìngzài 湖面 húmiàn shàng

    - liễu rủ bóng trên mặt hồ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chī 這個 zhègè 柳橙 liǔchéng ma

    - Tôi có thể ăn cam này không?

  • volume volume

    - hòu 垂柳 chuíliǔ 显得 xiǎnde 格外 géwài 青翠 qīngcuì

    - sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Chén , Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Chanh , Sập , Tranh , Đắng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNOT (木弓人廿)
    • Bảng mã:U+6A59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình