Đọc nhanh: 柳橙 (liễu sập). Ý nghĩa là: cam (trái cây). Ví dụ : - 我可以吃這個柳橙嗎? Tôi có thể ăn cam này không?
柳橙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam (trái cây)
orange (fruit)
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳橙
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 垂柳 摇曳
- cành liễu rủ đong đưa.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 我 可以 吃 這個 柳橙 嗎 ?
- Tôi có thể ăn cam này không?
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
橙›