Đọc nhanh: 柳林县 (liễu lâm huyện). Ý nghĩa là: Quận Liulin ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西.
✪ 1. Quận Liulin ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西
Liulin county in Lüliang 呂梁|吕梁[Lu:3 liang2], Shanxi 山西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳林县
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
林›
柳›