Đọc nhanh: 柳林 (liễu lâm). Ý nghĩa là: Quận Liulin ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西.
✪ 1. Quận Liulin ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西
Liulin county in Lüliang 呂梁|吕梁[Lu:3 liang2], Shanxi 山西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
柳›