Đọc nhanh: 柳子 (liễu tử). Ý nghĩa là: cây khởi liễu, làn điệu chủ yếu trong Liễu kịch. Ví dụ : - 一墩柳子。 một gốc cây khởi liễu.
柳子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây khởi liễu
指杞柳
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
✪ 2. làn điệu chủ yếu trong Liễu kịch
柳子戏的主要曲牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳子
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柳›