Đọc nhanh: 柯林斯 (kha lâm tư). Ý nghĩa là: Collins (tên). Ví dụ : - 柯林斯去我家了 Collins đã ở trong nhà tôi.
柯林斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Collins (tên)
Collins (name)
- 柯林斯 去 我家 了
- Collins đã ở trong nhà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柯林斯
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 像 普林斯 和 麦当娜 一样
- Như Prince hoặc Madonna.
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 柯林斯 去 我家 了
- Collins đã ở trong nhà tôi.
- 普林斯顿 是 学 经贸 的
- Princeton là một trường thương mại.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
林›
柯›