Đọc nhanh: 文旦 (văn đán). Ý nghĩa là: quả bưởi; trái bưởi.
文旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả bưởi; trái bưởi
柚子 (柚树的果实)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文旦
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
旦›