Đọc nhanh: 染鞋 (nhiễm hài). Ý nghĩa là: Nhuộm màu giày.
染鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuộm màu giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染鞋
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 他 不幸 染上 了 重病
- Anh ấy không may mắc phải một căn bệnh nặng.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
鞋›