Đọc nhanh: 枯水 (khô thuỷ). Ý nghĩa là: mực nước thấp, nước khan hiếm.
枯水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mực nước thấp
low water level
✪ 2. nước khan hiếm
scarce water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 河水 渐渐 枯竭 了
- Nước sông dần dần cạn.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
水›