Đọc nhanh: 枪替 (thương thế). Ý nghĩa là: làm bài thay; làm bài hộ.
枪替 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bài thay; làm bài hộ
指考试时作弊,替别人做文章或答题也说打枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪替
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
枪›