Đọc nhanh: 枯叶蛱蝶 (khô hiệp hiệp điệp). Ý nghĩa là: Bướm kalima, bướm lá khô.
枯叶蛱蝶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bướm kalima, bướm lá khô
枯叶蛱蝶(学名:Kallima inachus)是蛱蝶科,枯叶蛱蝶属的蝴蝶。大型蝴蝶,以前后翅相叠其翅形及斑纹似枯叶而著称。前后翅均略呈半椭圆形,翅顶张出一尖突斜向外侧,后翅后缘与外缘间延伸出一向后的尖突。翅的背面闪深蓝色、紫蓝色或淡蓝色光泽,依季节不同而异。翅的腹面呈枯叶色,静息时从前翅顶角到后翅臀角处有1条深褐色的横线,加上几条斜线,酷似叶脉;其色彩变化多,黄褐色、褐色、红褐色均有。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯叶蛱蝶
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
枯›
蛱›
蝶›