Đọc nhanh: 枝子 (chi tử). Ý nghĩa là: cành; nhánh; ngành.
枝子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành; nhánh; ngành
由植物的主干上分出来的较细的茎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝子
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
枝›