Đọc nhanh: 果糖 (quả đường). Ý nghĩa là: fructoza; đường trái cây; đường glu-cô-za. Ví dụ : - 水果糖。 Kẹo trái cây.
果糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fructoza; đường trái cây; đường glu-cô-za
有机化合物,是蔗糖、甜菜糖等的组成物质,化学式C6H12O6白色结晶,味甜水果和蜂蜜中含有果糖也叫左旋糖
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果糖
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 我们 买 了 一袋 糖果
- Chúng tôi mua một gói kẹo.
- 糖果 真是 甜得 很 呢
- Kẹo thật ngọt ngào.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 我 告诉 他们 你 的 糖果 真的 是 好吃 到 无法形容
- Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
糖›