Đọc nhanh: 果皮箱 (quả bì tương). Ý nghĩa là: thùng rác.
果皮箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng rác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果皮箱
- 我 有 一个 皮箱
- Tôi có một chiếc va li da.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 箱子 里 的 苹果 大概 有 二十个
- Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
皮›
箱›