Đọc nhanh: 冷冻水果 (lãnh đống thuỷ quả). Ý nghĩa là: Trái cây đông lạnh.
冷冻水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái cây đông lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷冻水果
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
冻›
果›
水›