Đọc nhanh: 枚乘 (mai thừa). Ý nghĩa là: Mei Cheng (-c. 140 TCN), nhà thơ thời Hán.
枚乘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mei Cheng (-c. 140 TCN), nhà thơ thời Hán
Mei Cheng (-c. 140 BC), Han dynasty poet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枚乘
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
枚›