林村 líncūn
volume volume

Từ hán việt: 【lâm thôn】

Đọc nhanh: 林村 (lâm thôn). Ý nghĩa là: Lam Tsuen (một khu vực ở Hồng Kông).

Ý Nghĩa của "林村" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Lam Tsuen (một khu vực ở Hồng Kông)

Lam Tsuen (an area in Hong Kong)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林村

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • volume volume

    - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng 四周 sìzhōu yǒu 竹林 zhúlín 环绕 huánrào

    - rừng trúc bao quanh thôn trang.

  • volume volume

    - 树林 shùlín 遮蔽 zhēbì le 我们 wǒmen de 视线 shìxiàn 看不到 kànbúdào 远处 yuǎnchù de 村庄 cūnzhuāng

    - dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.

  • volume volume

    - 三年 sānnián 成林 chénglín 五年 wǔnián 挂果 guàguǒ

    - ba năm thành rừng, năm năm kết trái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 南界 nánjiè 森林 sēnlín

    - Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.

  • volume volume

    - xiǎng 进村 jìncūn 林子里 línzilǐ 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 松林 sōnglín

    - một rừng thông đen kịt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao