Đọc nhanh: 枉攘 (uổng nhương). Ý nghĩa là: mất trật tự, xôn xao.
枉攘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất trật tự
disorderly
✪ 2. xôn xao
tumultuous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉攘
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攘›
枉›