攘夺 rǎng duó
volume volume

Từ hán việt: 【nhương đoạt】

Đọc nhanh: 攘夺 (nhương đoạt). Ý nghĩa là: cưỡng đoạt; cướp đoạt; cướp. Ví dụ : - 攘夺政权。 cướp chính quyền.

Ý Nghĩa của "攘夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

攘夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cưỡng đoạt; cướp đoạt; cướp

夺取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘夺

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • volume volume

    - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • volume volume

    - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - yào 夺回 duóhuí 被窃 bèiqiè zǒu de 公司 gōngsī

    - Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.

  • volume volume

    - dàn què 只是 zhǐshì 掠夺者 lüèduózhě

    - Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình