Đọc nhanh: 攘夺 (nhương đoạt). Ý nghĩa là: cưỡng đoạt; cướp đoạt; cướp. Ví dụ : - 攘夺政权。 cướp chính quyền.
攘夺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng đoạt; cướp đoạt; cướp
夺取
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘夺
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 攘夺
- cướp giật.
- 他 的 才能 夺目
- Tài năng của anh ấy áp đảo.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 你 要 夺回 被窃 走 的 公司
- Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.
- 但 你 却 只是 个 掠夺者
- Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
攘›