Đọc nhanh: 攘 (nhương.nhưỡng.nhượng). Ý nghĩa là: bài trừ, cướp; giật, vén; xắn (tay áo). Ví dụ : - 攘除。 bài trừ.. - 攘外(抵御外患)。 chống ngoại xâm.. - 攘夺。 cướp giật.
攘 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bài trừ
排斥
- 攘除
- bài trừ.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
✪ 2. cướp; giật
抢
- 攘夺
- cướp giật.
✪ 3. vén; xắn (tay áo)
捋起 (袖子)
- 攘臂
- xắn tay áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 攘夺
- cướp giật.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攘›