Đọc nhanh: 极期 (cực kì). Ý nghĩa là: giai đoạn gay gắt nhất của bệnh; giai đoạn nguy kịch nhất, tột đỉnh; đỉnh cao nhất.
✪ 1. giai đoạn gay gắt nhất của bệnh; giai đoạn nguy kịch nhất
疾病 (如发热性疾病) 的症状最为明显的时期
✪ 2. tột đỉnh; đỉnh cao nhất
类族发展史中一个假设的进化活动最强的时期,它介于某族最初出现阶段与最终老化阶段之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
极›