Đọc nhanh: 松绑 (tùng bảng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để giảm bớt các hạn chế, cởi trói. Ví dụ : - 你得帮我松绑 Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
松绑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để giảm bớt các hạn chế
(fig.) to ease restrictions
✪ 2. cởi trói
to untie
- 你 得 帮 我 松绑
- Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松绑
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 你 得 帮 我 松绑
- Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
绑›