Đọc nhanh: 杳杳 (yểu yểu). Ý nghĩa là: sâu và u ám, xem thêm 窈 窈.
杳杳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu và u ám
deep and somber
✪ 2. xem thêm 窈 窈
see also 窈窈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳杳
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›