Đọc nhanh: 杨树 (dương thụ). Ý nghĩa là: cây dương, các loại cây khác nhau của chi Populus. Ví dụ : - 公路两侧种着杨树 hai bên đường cái có trồng cây dương
杨树 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây dương
poplar tree
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
✪ 2. các loại cây khác nhau của chi Populus
various trees of genus Populus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨树
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 杨树 长得 快
- Cây dương lớn lên rất nhanh.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 我家 院子 里 有 几棵 杨树
- Trong sân nhà tôi có một cây dương.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杨›
树›