条形图 tiáo xíng tú
volume volume

Từ hán việt: 【điều hình đồ】

Đọc nhanh: 条形图 (điều hình đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ cột. Ví dụ : - 有多种类型的条形图, 饼图, 散点图, 折线图。 Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

Ý Nghĩa của "条形图" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

条形图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu đồ cột

bar chart

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条形图

  • volume volume

    - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • volume volume

    - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 插图 chātú 生动 shēngdòng 形象 xíngxiàng

    - Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.

  • volume volume

    - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四条 sìtiáo biān ér 圆形 yuánxíng 没有 méiyǒu biān

    - Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

  • volume volume

    - 数学 shùxué 集合 jíhé 可用 kěyòng 图形 túxíng 表示 biǎoshì

    - Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.

  • volume volume

    - huà le 多个 duōge 立体 lìtǐ 几何图形 jǐhétúxíng

    - Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.

  • volume volume

    - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao