Đọc nhanh: 杠龟 (cống khưu). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Kòng-ku], để mất áo (cờ bạc), gặp thất bại.
杠龟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng Đài Loan, POJ [Kòng-ku]
(Taiwanese, POJ pr. [kòng-ku])
✪ 2. để mất áo (cờ bạc)
to lose one's shirt (gambling)
✪ 3. gặp thất bại
to meet with failure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠龟
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 双杠 锻炼 很 有趣
- Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.
- 他 认真 杠错 内容
- Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
- 龟 趺
- bệ bia; chân bia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
龟›