杠杆 gànggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cống can】

Đọc nhanh: 杠杆 (cống can). Ý nghĩa là: đòn bẩy, cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật). Ví dụ : - 经济杠杆 cán cân kinh tế. - 发挥金融机构在经济发展中的杠杆作用。 phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

Ý Nghĩa của "杠杆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

杠杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đòn bẩy

简单机械,是一个能绕着固定点转动的杆绕着转动的固定点叫支点,动力的作用点叫动力点,阻力的作用点叫阻力点改变三点的两段距离的比率,可以改变力的大小如剪力 (支点在中间)、铡刀 (阻力点在中间)、镊子 (动力点在中间) 等就属于这一类

✪ 2. cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật)

比喻起平衡或调控作用的事物或力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济杠杆 jīngjìgànggǎn

    - cán cân kinh tế

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠杆

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • volume volume

    - 经济杠杆 jīngjìgànggǎn

    - cán cân kinh tế

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跃过 yuèguò le 栏杆 lángān

    - Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.

  • volume volume

    - 灯笼 dēnglóng 系在 xìzài 横杆 hénggān shàng

    - Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.

  • volume volume

    - shì 姚明 yáomíng de 铁杆 tiěgǎn 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de shū dōu le 不少 bùshǎo 红杠 hónggāng

    - Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cống , Giang
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+6760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình