Đọc nhanh: 杠杆 (cống can). Ý nghĩa là: đòn bẩy, cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật). Ví dụ : - 经济杠杆 cán cân kinh tế. - 发挥金融机构在经济发展中的杠杆作用。 phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
杠杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đòn bẩy
简单机械,是一个能绕着固定点转动的杆绕着转动的固定点叫支点,动力的作用点叫动力点,阻力的作用点叫阻力点改变三点的两段距离的比率,可以改变力的大小如剪力 (支点在中间)、铡刀 (阻力点在中间)、镊子 (动力点在中间) 等就属于这一类
✪ 2. cân bằng; thăng bằng; cán cân (lực lượng hay sự vật)
比喻起平衡或调控作用的事物或力量
- 经济杠杆
- cán cân kinh tế
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠杆
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 经济杠杆
- cán cân kinh tế
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
杠›