Đọc nhanh: 杠杠 (cống cống). Ý nghĩa là: gạch thẳng đánh dấu (trong chấm bài), tiêu chuẩn nhất định. Ví dụ : - 在纸上画了一条杠杠。 gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.. - 这条法规就是判断合法交易与非法交易的杠杠。 những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.. - 这次工资调整,规定了几条杠杠。 đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
杠杠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gạch thẳng đánh dấu (trong chấm bài)
杠5.
- 在 纸 上 画 了 一条 杠杠
- gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.
✪ 2. tiêu chuẩn nhất định
杠7.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠杠
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 抬杠 的 人 都 到 了
- Người khiêng đòn đều đến rồi.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 我 仔细 杠错 地方
- Tôi cẩn thận đánh dấu những chỗ sai.
- 新建 的 杠 很漂亮
- Cầu mới xây rất đẹp.
- 那 是 他 一直 坚守 的 原则 杠
- Đó là chuẩn mực nguyên tắc mà anh ấy luôn giữ vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›