Đọc nhanh: 束狭 (thú hiệp). Ý nghĩa là: một nút cổ chai, hẹp (của đường thủy).
束狭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nút cổ chai
a bottleneck
✪ 2. hẹp (của đường thủy)
narrow (of waterway)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束狭
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
狭›