Đọc nhanh: 束 (thú.thúc). Ý nghĩa là: buộc; cột; thắt; đeo, gò bó; hạn chế;khống chế, bó. Ví dụ : - 他束着一条棕色的腰带。 Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.. - 她束起了头发。 Cô ấy buộc tóc lại.. - 请把这一捆柴束好。 Hãy buộc chặt bó củi này.
束 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buộc; cột; thắt; đeo
用绳子等把东西缠紧打结; 系 (jì)
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 她束 起 了 头发
- Cô ấy buộc tóc lại.
- 请 把 这 一捆 柴束 好
- Hãy buộc chặt bó củi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gò bó; hạn chế;khống chế
控制;限制
- 他 总是 约束 自己 的 行为
- Anh ấy luôn làm chủ hành động của mình.
- 他 需要 有人 管束
- Anh ấy cần có người quản thúc.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
束 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bó
用于捆在一起的东西
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
束 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chùm
聚集成一条的东西
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 光束 穿过 了 云层
- Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.
✪ 2. họ Thúc
姓
- 他 姓束
- Anh ấy họ Thúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 束
✪ 1. 束 + 着 +(腰带/围巾/围裙)
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 他束 着 一条 红色 围巾
- Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.
✪ 2. 束 + 起来/住
buộc lại;thắt chặt
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›