Các biến thể (Dị thể) của 蘅

  • Cách viết khác

    𧄇

Ý nghĩa của từ 蘅 theo âm hán việt

蘅 là gì? (Hoành, Hành). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: “Đỗ hành” một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Từ ghép với : (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. ., (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. . Chi tiết hơn...

Âm:

Hoành

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gừng (dại) (Asarum blumei)

- (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. .

Từ điển phổ thông

  • (một loại cỏ thơm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỗ hành một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gừng (dại) (Asarum blumei)

- (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đỗ hành” một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc

Từ ghép với 蘅