Đọc nhanh: 杖子 (trượng tử). Ý nghĩa là: Trượng Tử (thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 大杖子(在河北)。 Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.). - 宋杖子(在辽宁)。 Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
杖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trượng Tử (thường dùng làm tên đất)
障子 (多用于地名)
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杖子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杖›