Đọc nhanh: 村里 (thôn lí). Ý nghĩa là: ấp, làng. Ví dụ : - 村里没通电。 Ngôi làng không có điện.
村里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấp
hamlet
✪ 2. làng
village
- 村里 没 通电
- Ngôi làng không có điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村里
- 他 是 村里 的 丁
- Anh ấy là người đàn ông trong làng.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 我 想 进村 林子里 去 凉快 一下
- Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 她 的 手艺 在 村里 非常 有名
- Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
里›