Đọc nhanh: 村证房 (thôn chứng phòng). Ý nghĩa là: "ngôi nhà được cấp giấy chứng nhận của làng", nơi cư trú được cho là chỉ có thể chuyển nhượng cho cư dân làng khác nhưng thường được bán trên thị trường mở.
村证房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "ngôi nhà được cấp giấy chứng nhận của làng", nơi cư trú được cho là chỉ có thể chuyển nhượng cho cư dân làng khác nhưng thường được bán trên thị trường mở
"village-certificated house", residence supposedly only transferable to other village residents but often sold on the open market
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村证房
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
村›
证›