Đọc nhanh: 村市 (thôn thị). Ý nghĩa là: thôn phường.
村市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn phường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村市
- 他们 从 城市 搬 徙 到 农村
- Họ di dời từ thành phố về nông thôn.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 遍及 农村 和 城市
- khắp nông thôn và thành thị
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 这个 村庄 离 城市 很 遥远
- Ngôi làng này rất xa thành phố.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
村›