Đọc nhanh: 村山富市 (thôn sơn phú thị). Ý nghĩa là: Tomiichi Murayama (1924-), cựu thủ tướng Nhật Bản.
村山富市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tomiichi Murayama (1924-), cựu thủ tướng Nhật Bản
Tomiichi Murayama (1924-), former prime minister of Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村山富市
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
山›
市›
村›