Đọc nhanh: 村头 (thôn đầu). Ý nghĩa là: đầu làng.
村头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu làng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村头
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 村头 有 小 汪
- Đầu làng có cái ao nhỏ.
- 村头 站 着 个 叟
- Ở đầu làng có một ông già.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
村›