Đọc nhanh: 李豫 (lí dự). Ý nghĩa là: Li Yu, tên riêng của hoàng đế thứ 9 nhà Đường là Taizong 代宗 (727-779), trị vì 762-779.
李豫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Yu, tên riêng của hoàng đế thứ 9 nhà Đường là Taizong 代宗 (727-779), trị vì 762-779
Li Yu, personal name of ninth Tang emperor Taizong 代宗 [Tài zōng] (727-779), reigned 762-779
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李豫
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
豫›