Đọc nhanh: 李白 (lí bạch). Ý nghĩa là: Lý Bạch (701-762), nhà thơ nổi tiếng thời Đường. Ví dụ : - 唐代诗人中,李白与杜甫齐名。 trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.. - 唐朝有很多大诗人,如李白、杜甫、白居易等。 thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị.... - 李白是唐代的一位才气横溢的诗人。 Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
李白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lý Bạch (701-762), nhà thơ nổi tiếng thời Đường
Li Bai (701-762), famous Tang Dynasty poet
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李白
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 李白 是 唐朝 人
- Lý Bạch là người thời Đường.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
白›