Đọc nhanh: 李湛 (lí trạm). Ý nghĩa là: Li Zhan, tên riêng của hoàng đế đời Đường thứ mười bốn Jingzong 敬宗 (809-827), trị vì 825-827.
李湛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Zhan, tên riêng của hoàng đế đời Đường thứ mười bốn Jingzong 敬宗 (809-827), trị vì 825-827
Li Zhan, personal name of fourteenth Tang emperor Jingzong 敬宗 [Jing4 Zōng] (809-827), reigned 825-827
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李湛
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
湛›